Việt
hướng chạy
Anh
course
course to steer
Đức
Verlauf
Kurs durch Wasser
Zielführung durch Fahrtrichtungsempfehlungen.
Hướng dẫn tới đích bằng các đề nghị hướng chạy.
Das Navigationssystem gibt dem Fahrer Fahrtrichtungsempfehlungen auf der berechneten Strecke zum Zielort.
Hệ thống dẫn đường đề xuất cho người lái xe những hướng chạy trên tuyến đường được tính toán đến đích.
Eine Routenkarte oder Fahrtrichtungspfeile auf einem Anzeigendisplay können zur Unterstützung dargestellt werden.
Một bản đồ chỉ lộ trình hoặc mũi tên chỉ hướng chạy có thể được hiển thị trên màn hình để hỗ trợ thêm.
Das System sorgt z.B. über das ESP für eine Richtungskorrektur, indem einzelne Räder gezielt abgebremst werden.
Hệ thống này thí dụ có thể điều chỉnh hướng chạy bằng cách tác động vào phanh có chủ đích từng bánh xe thông qua thí dụ hệ thống ESP.
Verlauf /m/XD/
[EN] course
[VI] hướng chạy (của con đường)
Kurs durch Wasser /m/VT_THUỶ/
[EN] course to steer
[VI] hướng chạy (tàu thuỷ)