TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hạng nặng

hạng nặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chế độ làm việc nặng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công suất lớn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
hạng nặng

hạng nặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hạng nặng

heavy duty

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

high duty

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

hạng nặng

Schwergewichtsklasse

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
hạng nặng

Schwergewicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Druckluftbremsanlage wird in mittleren und schweren Nutzfahrzeugen verwendet.

Hệ thống phanh khí nén được sử dụng ở ô tô thương mại hạng trung và hạng nặng.

In schwereren Fahrzeugen ist sie dagegen eine häufig verwendete Feder (siehe Kapitel Nutzfahrzeugtechnik).

Trái lại ở các xe hạng nặng, lò xo lá được sử dụng chủ yếu (xem chương “Kỹ thuật ô tô thương mại”).

Schwere Lastkraftwagen, Sattelzugmaschinen N2/3, Anhänger und Omnibusse M2/3 müssen mit einer Druckluft-ABS-Anlage ausgerüstet sein.

Ô tô tải hạng nặng, ô tô tải kéo N2/3, rơ moóc và ô tô khách M2/3 đều phải được trang bị hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh khí nén ABS (Antilock Braking System).

Es wird ausschließlich bei schweren Nutzkraftfahrzeugen eingesetzt, die mit zweistufigen Schubtrieb- Startern ausgerüstet sind und bei denen der Startvorgang nicht unmittelbar wahrnehmbar ist.

Rơle này chỉ được sử dụng đặc biệt cho các ô tô thương mại hạng nặng, được trang bị với thiết bị khởi động bánh răng trượt hai cấp và khi quá trình khởi động không thể cảm nhận được trực tiếp.

Bei schweren Nutzkraftfahrzeugen werden überwiegend zweistufige Schubtrieb-Starter (Bild 1 und 2) in den verschiedensten Bauformen, z.B. mit Reihenschluss- oder Doppelschlussmotor, verwendet.

Ở các xe thương mại hạng nặng, người ta sử dụng chủ yếu thiết bị khởi động bánh răng trượt hai cấp (Hình 1 và 2) dưới rất nhiều dạng thiết kế khác biệt, thí dụ động cơ kích từ nối tiếp hay hỗn hợp (kép, vừa nối tiếp vừa song song).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

heavy duty

chế độ làm việc nặng, hạng nặng, công suất lớn

high duty

chế độ làm việc nặng, hạng nặng, công suất lớn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwergewicht /das/

(Schwerathletik) (o Pl ) hạng (cân) nặng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schwergewichtsklasse /f =, -n (thể thao)/

hạng nặng; Schwergewichts