Việt
công suất lớn
công suất cao
chế độ làm việc nặng
hạng nặng
Anh
heavy duty
powerful
vast
high-power
high duty
Đức
hochleistung
Spezielle Einsatzgebiete der Hydraulik sind der Schwermaschinenbau, der Pressen- und Kranfahrzeugbau.
Phạm vi sử dụng đặc biệt của thủy lực là để chế tạo các máy móc có công suất lớn, các máy ép và các xe cần cẩu.
Bei den Hinterradreifen geht die Tendenz bei leistungsstarken Motorrä- dern für die Straße zu Breitreifen.
Ở lốp xe sau, các xe mô tô đường trường có công suất lớn có khuynh hướng dùng lốp xe rộng.
Bei höheren Leistungen, z.B. über 1 kW, spricht man von Schützen.
Rơle được sử dụng trong các mạch làm việc có công suất lớn hơn 1kW được gọi là bộ bảo vệ (hay rơle công suất).
Mittels starker Elektromotoren kann der Sitz bereits vor einem Unfall ggf. in die richtige Position gebracht werden.
Ghế ngồi có thể được di chuyển sẵn sàng vào đúng vị trí trước khi xảy ra tai nạn trong trường hợp cần thiết bằng động cơ điện có công suất lớn.
Durch den Wegfall von Beschleunigung und Verzögerung der hin- und hergehenden Massen wird bei gleichem Motorgewicht eine größere Leistung erzielt.
Vì loại bỏ được việc tăng và giảm tốc của khối lượng di động tới lui, nên với cùng một trọng lượng thì động cơ piston quay đạt được công suất lớn hơn.
chế độ làm việc nặng, hạng nặng, công suất lớn
hochleistung /f/CNSX, CT_MÁY/
[EN] heavy duty
[VI] công suất lớn, công suất cao
hochleistung /f/CT_MÁY/
[EN] heavy duty (HD)
hochleistung /f/CƠ/
powerful, vast
high-power /điện/