Việt
hẩm
Đức
faul
verfault
verdorben
- tt 1. Nói thức ăn đã biến chất vì hư hỏng: Gạo hẩm; Cơm hẩm 2. Nói số phận thua kém: Phận hẩm duyên ôi (tng); Hẩm duyên, xấu số, em còn đứng không (cd).
Hẩm
hư hết, gạo nầy đã hẩ m; không ai để ý, hẩm hiu, hẩm hút, hâm hẩm.
faul (a), verfault (a), verdorben