TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hẩm

hẩm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt

Đức

hẩm

faul

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verfault

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verdorben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

hẩm

- tt 1. Nói thức ăn đã biến chất vì hư hỏng: Gạo hẩm; Cơm hẩm 2. Nói số phận thua kém: Phận hẩm duyên ôi (tng); Hẩm duyên, xấu số, em còn đứng không (cd).

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Hẩm

hư hết, gạo nầy đã hẩ m; không ai để ý, hẩm hiu, hẩm hút, hâm hẩm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hẩm

faul (a), verfault (a), verdorben