TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ điều hành dos

hệ điều hành DOS

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Hệ Thống Vận Hành Trên Đĩa

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

hệ điều hành dos

 DOS

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

DOS

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

hệ điều hành dos

DOS

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

hệ điều hành dos

DOS

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Hệ Thống Vận Hành Trên Đĩa,hệ điều hành DOS

[DE] DOS (Festplattenbetriebssystem)

[VI] Hệ Thống Vận Hành Trên Đĩa, hệ điều hành DOS

[EN] DOS (Disk Operating System)

[FR] DOS (système d' exploitation de disque)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 DOS

hệ điều hành DOS

 DOS /toán & tin/

hệ điều hành DOS

Hệ điều hành tiêu chuẩn một người sử dụng của các máy tính IBM và tương thích IBM.Ra đời vào năm 1981, MS-DOS ( Microsoft Disk Operating System) đã được hãng IBM đưa ra tiếp thị với tên gọi PC DOS; hai hệ này hầu như không thể phân biệt lẫn nhau.MS-DOS có nguồn gốc trong CP/M - hệ điều hành cho các máy tính 9 bit phổ biến trogn những năm cuối 1970. Phiên bản nguyên thủy mà về sau trở thành MS-DOS là do một hãng nhỏ ở Seattle biên soạn với mục đích thực nghiệm. Vì Microsoft nhận hợp đồng biên soạn cho IBM một hệ điều hành để dùng với máy tính IBP PC nên Microsoft đã mua lại và phát triển chương trình đó.

 DOS /toán & tin/

hệ điều hành DOS