Việt
Hệ Thống Vận Hành Trên Đĩa
hệ điều hành DOS
của hồi môn
đâu lưng
kề lưng
Anh
DOS
Đức
Pháp
sie standen dos à dos
họ đứng đâu lưng lại với nhau.
Dos /die; -, Dotes [ do:te:s] (Rechtsspr.)/
của hồi môn (Mitgift);
dos /[doza'do:] (Adv.) (bildungsspr.)/
đâu lưng; kề lưng (Rücken an Rücken);
sie standen dos à dos : họ đứng đâu lưng lại với nhau.
[DE] DOS (Festplattenbetriebssystem)
[VI] Hệ Thống Vận Hành Trên Đĩa, hệ điều hành DOS
[EN] DOS (Disk Operating System)
[FR] DOS (système d' exploitation de disque)