Vulkan /m -s, -e/
ngọn] núi lửa, hỏa sơn, hỏa diêm sơn; ein tätiger ein Vulkan in Tâtigkeit ngọn núi lủa đang hoạt động; ein erloschener Vulkan núi lủa đã tắt; der Ausbruch eines Vulkan s [sự] phún xuất của núi lửa; ♦ Tanz auf dem Vulkan » nhảy múa trên miệng núi lủa; vui mừng trưóc đau khổ của ngưòi khác.