Leim /[laim], der; -[e]s, (Sorten:) -e/
keo dán;
hồ dán;
rơi vào bẫy của ai, mắc mưu ai : [jmdm.] auf den Leim gehen/krie- chen (ugs.) nghĩ cách đánh lừa ai, nhử ai vào bẫy : jmdn. auf den Leim führen/locken (ugs.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) bị vỡ đôi, bị gãy đôi : aus dem Leim gehen (ugs.) : (b) đổ vỡ, tan vỡ (tình bạn, hôn nhân...).