Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
con cáo;
hồ;
hồ ly;
cáo chết còn da (người ta chết còn con cái hay người thừa kế) : (Spr.) stirbt der Fuchs, so gilt der Balg đường dài hơn là được báo trước : das/den Weg hat der Fuchs mit dem Schwanz gemes sen (đùa) ở nơi xa xôi hẻo lánh, nơi khỉ ho cò gáy : wo sich die Füchse/wo sich Fuchs und Hase gute Nacht sagen trời có sương mù. : die Füchse brauen