TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hồ ly

hồ ly

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con cáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hồ ly

Fuchs in

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fuchs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(Spr.) stirbt der Fuchs, so gilt der Balg

cáo chết còn da (người ta chết còn con cái hay người thừa kế)

das/den Weg hat der Fuchs mit dem Schwanz gemes sen

đường dài hơn là được báo trước

wo sich die Füchse/wo sich Fuchs und Hase gute Nacht sagen

(đùa) ở nơi xa xôi hẻo lánh, nơi khỉ ho cò gáy

die Füchse brauen

trời có sương mù.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/

con cáo; hồ; hồ ly;

cáo chết còn da (người ta chết còn con cái hay người thừa kế) : (Spr.) stirbt der Fuchs, so gilt der Balg đường dài hơn là được báo trước : das/den Weg hat der Fuchs mit dem Schwanz gemes sen (đùa) ở nơi xa xôi hẻo lánh, nơi khỉ ho cò gáy : wo sich die Füchse/wo sich Fuchs und Hase gute Nacht sagen trời có sương mù. : die Füchse brauen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hồ ly

Fuchs in