Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
con cáo;
hồ;
hồ ly;
(Spr.) stirbt der Fuchs, so gilt der Balg : cáo chết còn da (người ta chết còn con cái hay người thừa kế) das/den Weg hat der Fuchs mit dem Schwanz gemes sen : đường dài hơn là được báo trước wo sich die Füchse/wo sich Fuchs und Hase gute Nacht sagen : (đùa) ở nơi xa xôi hẻo lánh, nơi khỉ ho cò gáy die Füchse brauen : trời có sương mù.
Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
bộ da lông cáo;
einen Kragen aus Fuchs arbeiten : may một chiếc cổ áo bằng lông cáo.
Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
áo choàng may bằng da lông cáo;
sie trägt einen Fuchs : cô ta mặc một chiếc áo choàng lông cáo.
Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
(ugs ) người xảo quyệt;
người láu cá;
người ranh ma;
er ist ein Fuchs : hắn là một kẻ xảo quyệt.
Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
(ugs , oft abwertend) người có mái tóc màu hung;
Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
con ngựa có lông màu hung đỏ;
einen Fuchs reiten : cưỡi một con ngựa có màu hung.
Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
con bướm có cánh màu vàng nâu điểm đốm xanh hoặc đen;
Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
(Verbindungsw ) sinh viên mới;
sinh viên năm thứ nhất;
Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
(veraltet) đồng tiền vàng (Goldmünze) 1;
Fuchs /[fuks], der; -es, Füchse/
đường dẫn khí lò;
đường dẫn khói;