Việt
Hợp lý hóa
tổ chức hợp lý
lý tính hóa
duy lý hóa
quá trình lý tính hóa
Anh
rationalization
Đức
Rationalisierung
rationalisieren
Alle diese Arbeiten müssen aus Rationalisierungsgründen weitgehend am losen Stab erfolgen!
Vì lý do hợp lý hóa, tất cả các công việc nói trên hầu hết phải được thực hiện ở mỗi thanh rời trước khi lắp ráp.
Unter dem wirtschaftlichen Aspekt der Rationalisierung bietet die Schneckenplastifi kation diemeisten Vorteile, da gleichzeitig dosiert, tablettiert und das Werkzeug befüllt bzw. beschicktwerden kann.
Dưới khía cạnh kinh tế của hợp lý hóa, dẻohóa bằng trục vít có rất nhiều ưu điểm, bởivì các giai đoạn định liều lượng, tạo bánh và điền đầy khuôn v.v có thể xảy ra cùng lúc.
die Haushaltsarbeit rationalisieren
sắp xếp hạp lý công việc nội trạ.
Hợp lý hóa, lý tính hóa, duy lý hóa, quá trình lý tính hóa
rationalisieren /(sw. V.; hat)/
hợp lý hóa; tổ chức hợp lý;
sắp xếp hạp lý công việc nội trạ. : die Haushaltsarbeit rationalisieren
[VI] Hợp lý hóa
[DE] Rationalisierung
[EN] rationalization