Việt
hợp lực
sự cán bằng
lực tổng hợp
tổng hợp lực
Lực tổng hợp
Anh
resultant
net force
resultant force
Đức
Resultante
Mittelkraft
Resultierende Kraft
Resultierende
25 Resultierende Kraft und Kraftkomponenten
25 Hợp lực và các thành phần
Resultierende aus Kräften mit gleicher bzw. entgegen gesetzter Richtung
Hình 1: Hợp lực từ các lực cùng hướng hay ngược hướng
Die resultierende Kraft F wirkt dann diagonal vom Angriffspunkt bis zur Spitze von F2.
Như vậy hợp lực F tác động từ điểm tác động theo đường chéo tới đầu lực F2.
Stehen mehrere Kräfte vom Angriffspunkt aus unter verschiedenen Winkeln zu einander, wird ihre Ersatzkraft zeichnerisch mit Hilfe des Kräfteparallelogramms ermittelt (Bild 2).
Nhiều lực có cùng điểm tác động dưới các góc khác nhau, hợp lực được xác định bằng cách vẽ theo quy tắc hình bình hành (Hình 2).
Wirken mehrere Kräfte zusammen, so kann ihre Wirkung so zusammengefasst werden, dass nur eine einzige Kraft, die sog. Resultierende oder Ersatzkraft, wirkt.
Khi nhiều lực tác dụng đồng thời, ta có thể hợp nhất tác dụng của chúng lại như tác dụng của chỉ một lực duy nhất và gọi đó là hợp lực hoặc lực thay thế.
Mittelkraft /f =, -kräfte (vật lí)/
hợp lực, tổng hợp lực; Mittel
Resultante /f/CT_MÁY/
[EN] resultant
[VI] hợp lực, lực tổng hợp
Resultierende /f/V_LÝ/
[VI] lực tổng hợp, hợp lực
[VI] Lực tổng hợp, hợp lực
[EN] resultant force
Resultante /[rezurtanta], die; -, -n (Physik)/
hợp lực;
- I. dt. Lực bằng tổng các lực tác dụng đồng thời lên một vật. II. đgt. Cùng góp sức vào để làm việc gì: Toàn dân hợp lực thành khối vững chắc.
Resultant
Hợp lực
(lý) vereinte Kraft f, Resultante f; die Kräfte vereinnen
hợp lực /n/DYNAMICS/
hợp lực, sự cán bằng