Việt
lực tổng hợp
hợp lực
Anh
resultant force
resultant
total force
net force
Đức
Resultierende Kraft
Resultante
Resultierende
Dabei ist die resultierende Kraft FRes die maximale Kraft, die der Reifen bei Haftreibung übertragen kann.
Trong đó lực tổng hợp Fres là lực lớn nhất mà lốp xe có thể truyền trong trường hợp ma sát tĩnh.
Einzeichnen der Resultierenden oder
Vẽ lực tổng hợp hay
Zunächst zwei Kräfte wie oben beschrieben zusammenfassen, dann die entstandene Resultierende mit der nächsten Kraft zusammenfassen usw., bis die letzte Resultierende (= Gesamtresultierende Fr) erreicht ist oder durch Parallelverschieben jeweils einen Kraftpfeil an die Spitze des nächsten setzen und am Ende die Wurzel des ersten mit der Spitze des letzten zur Resultierenden verbinden.
Trước hết tổng hợp hai lực như đã diễn tả ở trên, sau đó lực tổng hợp sinh ra được tổng hợp với lực tiếp theo v.v. đến khi lực tổng hợp cuối (= Lực tổng hợp toàn bộ Fr) được tạo thành, hay dùng cách dịch chuyển song song từng mũi tên lực đặt vào đầu mũi tên lực kế tiếp, và sau cùng nối chân của mũi tên lực đầu tiên với đầu của mũi tên lực cuối cùng để tạo thành lực tổng hợp.
Der Betrag der kleineren Kraft wird vom Betrag der größeren subtrahiert, die größere Kraft bestimmt die Richtung der Resultierenden Fr.
Độ lớn của lực lớn trừ đi độ lớn của lực nhỏ, lực lớn quyết định hướng của lực tổng hợp Fr.
Die Kräfte F1 und F2 können algebraisch addiert werden, zeichnerisch wird die Resultierende Fr durch Aneinandersetzen der Kraftpfeile ermittelt.
Lực F1 và F2 có thể được cộng chung như tính đại số, mà lực tổng hợp Fr được vẽ bằng cách đặt hai mũi tên lực nối đuôi nhau.
Resultante /f/CT_MÁY/
[EN] resultant
[VI] hợp lực, lực tổng hợp
Resultierende /f/V_LÝ/
[VI] lực tổng hợp, hợp lực
[VI] Lực tổng hợp, hợp lực
[EN] resultant force
net force, resultant, resultant force