TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hợp với nhau

hợp với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hài hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hợp với nhau

zusammenpassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Systeme können miteinander kombiniert werden.

Hai hệ thống này có thể được phối hợp với nhau.

Beide Systeme können miteinander kombiniert werden.

Hai hệ thống cũng có thể được kết hợp với nhau.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

(bei Gemischen Kombination der entsprechenden Farben)

(Các màu được kết hợp với nhau cho hỗn hợp khí)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Häufig werden beide Möglichkeiten kombiniert.

Cả hai khả năng thường được kết hợp với nhau.

Hierzu muss ihre Wertigkeit oder Valenz übereinstimmen.

Muốn vậy hóa trị của chúng phải phù hợp với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die beiden Farben passen großartig zusammen

hai màu này rất hợp với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenpassen /(sw. V.; hat)/

hợp với nhau; hài hòa;

hai màu này rất hợp với nhau. : die beiden Farben passen großartig zusammen