Việt
hứng
tiếp nhận
Anh
Receiving
Đức
Empfang
Hierbei läuft das Öl fast restlos aus der Ölablaufbohrung der Ölwanne in den Ölauffangbehälter.
Ở đây, dầu chảy ra hầu như hoàn toàn từ lỗ khoan thoát dầu ở bể dầu vào thùng hứng dầu.
Er hat keine Lust, Patente zu prüfen, mit Besso zu reden oder an Physik zu denken.
Anh không hứng thú xét đơn xin cấp bằng phát mình, trò chuyện với Besso hay suy nghĩ về vật lí.
Jungen, die auf dem Weg zum Gymnasium in der Zeughausgasse sind, werfen sich gegenseitig einen Fußball zu und sprechen voll freudiger Erregung über die Sommerferien.
Mấy cậu học trò trên đường đến trường trung học ở Zeughausgasse chuyền bóng cho nhau, hào hứng kháo nhau về kì nghỉ hè.
He has no interest in reviewing patents or talking to Besso or thinking of physics.
A group of boys on their way to the gymnasium on Zeughausgasse throw a soccer ball back and forth and talk excitedly about the summer vacation.
hứng,tiếp nhận
[DE] Empfang
[EN] Receiving
[VI] hứng, tiếp nhận
- đg. 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống. 2. Nhận lấy một việc từ đâu đến : Hứng cái khó nhọc vào mình.< br> - t. Vui thích và hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên : Khi hứng mới làm thơ được.