TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hứng

hứng

 
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tiếp nhận

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

hứng

Receiving

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

hứng

Empfang

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hierbei läuft das Öl fast restlos aus der Ölablaufbohrung der Ölwanne in den Ölauffangbehälter.

Ở đây, dầu chảy ra hầu như hoàn toàn từ lỗ khoan thoát dầu ở bể dầu vào thùng hứng dầu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat keine Lust, Patente zu prüfen, mit Besso zu reden oder an Physik zu denken.

Anh không hứng thú xét đơn xin cấp bằng phát mình, trò chuyện với Besso hay suy nghĩ về vật lí.

Jungen, die auf dem Weg zum Gymnasium in der Zeughausgasse sind, werfen sich gegenseitig einen Fußball zu und sprechen voll freudiger Erregung über die Sommerferien.

Mấy cậu học trò trên đường đến trường trung học ở Zeughausgasse chuyền bóng cho nhau, hào hứng kháo nhau về kì nghỉ hè.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He has no interest in reviewing patents or talking to Besso or thinking of physics.

Anh không hứng thú xét đơn xin cấp bằng phát mình, trò chuyện với Besso hay suy nghĩ về vật lí.

A group of boys on their way to the gymnasium on Zeughausgasse throw a soccer ball back and forth and talk excitedly about the summer vacation.

Mấy cậu học trò trên đường đến trường trung học ở Zeughausgasse chuyền bóng cho nhau, hào hứng kháo nhau về kì nghỉ hè.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hứng,tiếp nhận

[DE] Empfang

[EN] Receiving

[VI] hứng, tiếp nhận

Từ điển tiếng việt

hứng

- đg. 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống. 2. Nhận lấy một việc từ đâu đến : Hứng cái khó nhọc vào mình.< br> - t. Vui thích và hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên : Khi hứng mới làm thơ được.