TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hữu sinh

Hữu sinh

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

náo nhiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sôi nổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đông ngưôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ồn ào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ồn ã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huyên náo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hữu cơ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hữu sinh

Biotic

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Đức

hữu sinh

belebt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

1.3 Biotische Umweltfaktoren.

1.3 Những yếu tố môi trường hữu sinh

Sie sind damit biotische Umweltfaktoren.

Vậy chúng là những yếu tố môi trường hữu sinh.

Zählen Sie biotische Umweltfaktoren auf.

Cho biết các yếu tố về môi trường hữu sinh.

Biotische und abiotische Umweltfaktoren stehen in einem intakten Ökosystem in einem biologischen Gleichgewicht.

Trong một hệ sinh thái hoàn hảo, những yếu tố môi trường hữu sinh và vô sinh ở trong trạng thái cân bằng.

Diese entstammen entweder als abiotische Umweltfaktoren der unbelebten Natur, wie z. B. Klima, Boden, Wasser und Luft (Seite 233) oder sie umfassen als biotische Umweltfaktoren die anderen Lebewesen (Seite 238).

Những yếu tố này là yếu tố môi trường vô sinh (abiotic factor) bắt nguồn từ thế giới thiên nhiên vô tri giác như khí hậu, đất và không khí (trang 233), hoặc những yếu tố hữu sinh bao gồm mọi sinh vật (trang 238).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

belebt /a/

1. náo nhiệt, sôi nổi; 2. đông ngưôi, ồn ào, ồn ã, huyên náo; 3. [thuộc về] sinh vật, cơ thể, hữu sinh, hữu cơ.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Biotic

Hữu sinh