TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hai cực

hai cực

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lưỡng cực

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ngẫu cực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

hai cực

dipole

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dipolar

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

diplolar

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

bipolar

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

two-polar

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 bipolar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hai cực

dipolar

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

diplolar

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

hai cực

dipolaire

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

diplolaire

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als Dipole bezeichnet man zwei entgegengesetzte elektrische oder magnetische Pole.

Lưỡng cực nghĩa là có hai cực đối nghịch nhau về điện tính hoặc từ tính.

Die Erde ist nämlich an den Polen abgeflacht undhat am Äquator ihren größten Durchmesser.

Thực ra trái đất dẹp ở hai cực và có đường kính lớn hơn tại vùng xích đạo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Klemmenspannung (UK). Sie ist die Spannung zwischen den Batterieklemmen unter Belastung.

Điện áp giữa hai cực ắc quy (UK) là điện áp giữa hai cực ắc quy khi có tải.

Sie bilden die beiden Ständerpolpaare, wobei Nord- und Südpol eines Polpaares sich jeweils gegenüber liegen.

Hai cực từ bắc và nam trong mỗi cặp cực từ được đặt đối diện nhau.

Ruhespannung U0 (Leerlaufspannung). Sie wird an der unbelasteten Starterbatterie zwischen den Batterieklemmen gemessen.

Điện áp tĩnh U0 (điện áp không tải, điện áp mạch hở) được đo giữa hai cực ắc quy khởi động trong trạng thái không tải.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dipole

hai cực, ngẫu cực

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bipolar

hai cực

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

two-polar

hai cực

dipole

hai cực, lưỡng cực

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

bipolar

hai cực

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

dipolar

[DE] dipolar

[VI] (vật lý) hai cực

[FR] dipolaire

diplolar

[DE] diplolar

[VI] (vật lý) hai cực; lưỡng cực

[FR] diplolaire