Việt
biết được
hay được
hiểu được
Đức
erfahren
Die Wasserstoffatome an der Außenseite können dagegen sehr leicht abgetrennt bzw. ersetzt werden.
Trái lại, các nguyên tử hydro bên ngoài có thể rất dễ bị tách ra hay được thay thế.
Sie werden ans Bauwerk gedübelt oder an die im Bauwerk einbetonierten Metallteile angeschweißt.
Nó được bắt bằng mộng xoi vào tường hay được hàn với bộ phận thép đặt trong bê tông.
Der Anlage kann jetzt Druckluft entnommen oder zugeführt werden.
Lúc này không khí nén có thể được lấy ra hay được nạp vào hệ thống.
Die beiden Leitungen sind entweder miteinander verdrillt oder durch ein Drahtgeflecht abgeschirmt.
Hai dây này hoặc được xoắn với nhau, hay được bọc lưới dây kim loại chống nhiễu.
Hierdurch wird die Bewegungsenergie des Fahrzeugs in Wärme umgewandelt.
Ở phanh trống, vật liệu ma sát được ghép bằng đinh tán hay được dán vào má phanh.
erfahren /(st. V.; hat)/
biết được; hay được; hiểu được;