TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hay than thỏ

r

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miệng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein ungewaschener ~ 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay than vãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay rên rỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay than thỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hay than thỏ

Mund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Mund spitzen (nach D)

liếm môi;

den Mund áuftun

mỏ mồm; (nghĩa bóng) bắt dầu nói, lêntiéng; 2.:

ein ungewaschener Mund

1, [ngưòi, kẻ] hay than vãn, hay rên rỉ, hay than thỏ; 2, [ngưôi] chê bai, mạt sát, phí báng, dèm pha;

aus einem berufenen Mund

etw. hören nghe được cái gì từ ngưòi thông thạo;

wie aus einem Mund e

thống nhất, nhất trí, như một; uon ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mund /m -(e)s, pl -e, Münde u Münde/

m -(e)s, pl -e, Münde u Münder 1. [cái] mồm, miệng; den Mund spitzen (nach D) liếm môi; den Mund áuftun mỏ mồm; (nghĩa bóng) bắt dầu nói, lêntiéng; 2.: ein ungewaschener Mund 1, [ngưòi, kẻ] hay than vãn, hay rên rỉ, hay than thỏ; 2, [ngưôi] chê bai, mạt sát, phí báng, dèm pha; einen großen - haben nói khoác, nói trạng, ba hoa; aus einem berufenen Mund etw. hören nghe được cái gì từ ngưòi thông thạo; wie aus einem Mund e thống nhất, nhất trí, như một; uon Mund zu - gehen truyền miệng;