TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiện tượng tự

vl. tự học

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hiện tượng tự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tính tự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

hiện tượng tự

magnetism

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biofilme sind eine natürliche Erscheinung und mehr als 90 % aller Mikroorganismen leben so.

Màng sinh học là một hiện tượng tự nhiên và hơn 90% vi sinh vật đều sống trong trạng thái như vậy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Was versteht man unter Selbstinduktion?

Giải thích về hiện tượng tự cảm?

Sie tritt an stromdurchflossenen Spulen auf, wenn sich der Spulenstrom ändert.

Hiện tượng tự cảm xảy ra trong cuộn dây có dòng điện chạy qua và khi dòng điện này thay đổi.

Bei ihrer Ausdehnung durch Erwärmung kommt es zu zunehmender bzw. selbsttätiger Bremswirkung.

Khi dầu giãn nở ra do tăng nhiệt độ sẽ làm tăng tác dụng của phanh hay gây ra hiện tượng tự phanh.

Der Drehzahlausgleich erfolgt über die drehenden Stirnräder und Schneckenräder, wobei Selbsthemmung auftritt.

Việc cân bằng tốc độ quay được thực hiện qua các bánh răng trụ quay và các bánh vít, khi đó hiện tượng tự khóa xảy ra.

Từ điển toán học Anh-Việt

magnetism

vl. tự học, hiện tượng tự, tính tự