Việt
vl. tự học
hiện tượng tự
tính tự
Anh
magnetism
Biofilme sind eine natürliche Erscheinung und mehr als 90 % aller Mikroorganismen leben so.
Màng sinh học là một hiện tượng tự nhiên và hơn 90% vi sinh vật đều sống trong trạng thái như vậy.
Was versteht man unter Selbstinduktion?
Giải thích về hiện tượng tự cảm?
Sie tritt an stromdurchflossenen Spulen auf, wenn sich der Spulenstrom ändert.
Hiện tượng tự cảm xảy ra trong cuộn dây có dòng điện chạy qua và khi dòng điện này thay đổi.
Bei ihrer Ausdehnung durch Erwärmung kommt es zu zunehmender bzw. selbsttätiger Bremswirkung.
Khi dầu giãn nở ra do tăng nhiệt độ sẽ làm tăng tác dụng của phanh hay gây ra hiện tượng tự phanh.
Der Drehzahlausgleich erfolgt über die drehenden Stirnräder und Schneckenräder, wobei Selbsthemmung auftritt.
Việc cân bằng tốc độ quay được thực hiện qua các bánh răng trụ quay và các bánh vít, khi đó hiện tượng tự khóa xảy ra.
vl. tự học, hiện tượng tự, tính tự