Việt
từ tính
hiện tượng từ
từ học
từ tính earth's ~ từ tính của Trái đất induced ~ từ cảm ứng north ~ từ tính bắc remanent ~ từ sót
từ dư rock ~ từ tính của đá south ~ từ tính nam stellar ~ từ tính của sao terrestrial ~ từ tính Trái đất
địa từ
vl. tự học
hiện tượng tự
tính tự
Anh
magnetism
Đức
Magnetismus
The current project actually began as an investigation of electricity and magnetism, which, Einstein suddenly announced one day, would require a reconception of time.
Đề tài của bạn anh bắt đầu bằng việc nghiên cứu về điện và từ tính mà một ngày nọ Einstein đột nhiên tuyên bố là cần một sự quan niệm lại về thừi gian.
Magnetismus /m/ĐIỆN, V_LÝ, VT&RĐ/
[EN] magnetism
[VI] từ tính, hiện tượng từ
vl. tự học, hiện tượng tự, tính tự
từ tính Từ tính là khả năng hút một vật liệu chứa sắt và làm ảnh hưởng tới chuyển động của các điện tử tự do.
[EN] Magnetism
[VI] Từ tính, hiện tượng từ
từ tính earth' s ~ từ tính của Trái đất induced ~ từ cảm ứng north ~ từ tính bắc remanent ~ từ sót, từ dư rock ~ từ tính của đá south ~ từ tính nam stellar ~ từ tính của sao terrestrial ~ từ tính Trái đất, địa từ
o từ tính, hiện tượng từ
§ earth magnetism : địa từ học, hiện tượng địa từ
§ remanent magnetism : từ tính dư, hiện tượng từ dư
§ terrestrial magnetism : địa từ học, hiện tượng địa từ
[VI] Từ tính
magnetism /n/PHYSICS/