TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính tự

vl. tự học

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hiện tượng tự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tính tự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

tính tự

magnetism

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit sich Schraubverbindungen nicht vonalleine lösen, muss das Gewinde selbsthem-mend sein.

Ren phải có tính tự hãm để các mối ghép ren không thể tự tháo lỏng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Geringere Eigenfederung, Komforteinbuße

Tính tự đàn hồi nhỏ hơn, độ êm dịu giảm.

Natur- und Kunstgummi sind sehr elastisch und haben eine hohe Eigendämpfung.

Cao su thiên nhiên và cao su nhân tạo có tính đàn hồi tốt và có tính tự giảm chấn lớn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Heterotrophie und Autotrophie.

Tính dị dưỡng và tính tự dưỡng.

Anschließend wird die Platte im Gerät bebrütet und die KBE werden automatisch gezählt und angezeigt.

Trị số CFU được tính tự động và hiển thị trên màn ảnh.

Từ điển toán học Anh-Việt

magnetism

vl. tự học, hiện tượng tự, tính tự