Việt
vl. tự học
hiện tượng tự
tính tự
Anh
magnetism
Damit sich Schraubverbindungen nicht vonalleine lösen, muss das Gewinde selbsthem-mend sein.
Ren phải có tính tự hãm để các mối ghép ren không thể tự tháo lỏng.
Geringere Eigenfederung, Komforteinbuße
Tính tự đàn hồi nhỏ hơn, độ êm dịu giảm.
Natur- und Kunstgummi sind sehr elastisch und haben eine hohe Eigendämpfung.
Cao su thiên nhiên và cao su nhân tạo có tính đàn hồi tốt và có tính tự giảm chấn lớn.
Heterotrophie und Autotrophie.
Tính dị dưỡng và tính tự dưỡng.
Anschließend wird die Platte im Gerät bebrütet und die KBE werden automatisch gezählt und angezeigt.
Trị số CFU được tính tự động và hiển thị trên màn ảnh.
vl. tự học, hiện tượng tự, tính tự