Việt
hiệu thế
hiệu số điện thế
hiệu sô điên thé
thế hiệu
hiệu điện thế
Anh
Electric voltage
PD
potential difference
Đức
Potentialdifferenz
Elektrische Spannung
Das dabei entstehende nahezu potenzialfreie Plasma wird mittels Druckluft auf die zu behandelnde Oberfläche übertragen.
Plasma được phát ra, hầu như không có hiệu thế, được truyền lên bề mặt xử lý bằng khínén.
Nukleinsäuren wandern in einem Agarosegel bei angelegter Spannung zum Pluspol.
Trên môi trường Gel agarose dưới một hiệu thế (điện trường), nucleic acid di chuyển đến cực dương.
Bei dieser Spannung werden die durch die Membran diffundierenden O2-Moleküle an der Kathode zu Hydroxid-Ionen OH– reduziert:
Ở hiệu thế này, phân tử O2 khuếch tán xuyên qua màng đến cực âm giảm thành ion hydroxide OH-:
Thermospannung U in μV für Typ
Hiệu thế nhiệt điện U [µV] cho kiểu
Thermospannung der einzelnen Thermopaare in Abhängigkeit von der Temperatur
Hiệu thế nhiệt điện của riêng mỗi cặp nhiệt điện phụ thuộc vào nhiệt độ
Potentialdifferenz /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ/
[EN] PD, potential difference
[VI] hiệu thế, thế hiệu, hiệu điện thế
Potentialdifferenz /f =, -en/
hiệu thế, hiệu sô điên thé; Potential
[VI] hiệu thế, hiệu số điện thế
[EN] Electric voltage