Việt
hiệu điện thế
điện áp
thế hiệu
hiệu thế
điện thế
thế điện cực
Anh
Potential difference
voltage
Potential dirence of electrical flux
voltage potential
tension
voltage n.
PD
potential
Đức
Elektrische Potenzialdirenz
Spannungspotential
Spannungsdifferenz
Potentialdifferenz
Spannung
Potenzial = Spannung
Die Spannung kann bis zu 200 000 V betragen. Die negativ aufgeladenen Farbnebel werden von der positiv aufgeladenen Karosserie angezogen.
Hiệu điện thế có thể lên đến 200.000 V. Chùm tia hạt sơn mang điện tích âm được thân vỏ xe mang điện tích dương hút vào.
Wirkungsweise: Beschleunigungssensoren geben je nach Unfall Spannungssignale an das Auslösesteuergerät.
Nguyên lý hoạt động: Tùy thuộc vào mức độ tai nạn, các cảm biến gia tốc sẽ truyền tín hiệu điện thế đến bộ điều khiển kích hoạt.
1 Elektronvolt ist die Energie, die ein Elektron beim Durchlaufen einer Potenzialdifferenz von 1 Volt im leeren Raum gewinnt.
1 Elektronvolt là năng lượng mà một điện tử đạt được khi chạy xuyên qua hiệu điện thế 1 volt trong chân không.
Die Trennung erfolgt in einer mit Puffer gefüllten Kammer bei einer Spannung von ca. 0,5 – 10 Volt/cm Elektrodenabstand.
Quá trình phân tán xuất hiện trong vùng đệm trong một hiệu điện thế từ 0,5 đến 10 volt/cm.
:: Unterschiedliche Spannungspotenziale für Signal- und Leistungsteil.
:: Tạo hiệu điện thế khác nhau cho phần tín hiệu và phần công suất.
[EN] potential
[VI] thế điện cực, hiệu (số) điện thế, điện thế
[EN] voltage
[VI] Điện áp, điện thế, hiệu điện thế
Spannungsdifferenz /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ/
[EN] PD, potential difference
[VI] hiệu điện thế, thế hiệu
Potentialdifferenz /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ/
[VI] hiệu thế, thế hiệu, hiệu điện thế
hiệu điện thế,điện áp /n/ELECTRO-PHYSICS/
hiệu điện thế, điện áp
Hiệu điện thế
Potential difference /VẬT LÝ/
potential difference
[EN] voltage potential
[VI] Hiệu điện thế
[EN] Potential dirence of electrical flux
Lượng điện động, đo bằng vôn , tồn tại giữa hai điểm.