Việt
hoá đơn
kt. ngân phiếu
Anh
bill
invoice
kt. ngân phiếu; hoá đơn
Hoá đơn của người bán hàng gửi cho người mua hàng. Hoá đơn liệt kê số thứ tự hàng mua cũng như vật gì đã bán, số lượng, đơn giá, tổng số tiền và điều khoản thanh toán.