Việt
hoa khôi
hoa hậu
nữ hoàng sắc đẹp
Anh
the beauty queen
Đức
Schönheitskönigin
Zierde
sehr hübsches Mädchen
Miss
Es begab sich aber, daß der König ein Fest anstellte, das drei Tage dauern sollte, und wozu alle schönen Jungfrauen im Lande eingeladen wurden, damit sich sein Sohn eine Braut aussuchen möchte.
Một hôm nhà vua mở hội ba ngày liền, và cho mời tất cả các hoa khôi trong nước tới dự để hoàng tử kén vợ.
Schönheitskönigin /f =, -nen/
hoa hậu, nữ hoàng sắc đẹp, hoa khôi; Schönheits
Miss /die; -, -es/
hoa hậu; hoa khôi (Schönheitskönigin);
Schönheitskönigin /die/
hoa hậu; nữ hoàng sắc đẹp; hoa khôi;
hoa hậu,hoa khôi
Hoa Khôi
Hoa: hoa, Khôi: đầu. Ðẹp nhất trong các hoa. Hoa dùng để ví các đàn bà con gái. Nên hoa khôi là người đẹp nhất trong đám phụ nữ. Hoa khôi mộ tiếng Kiều nhi. Kim Vân Kiều
Zierde f; sehr hübsches Mädchen n