TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huyền

huyền

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

huyền

black

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

subtle

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

serene

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

huyền

Jet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gagat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellsuspension erwärmt sich, daher Kühlung

Dung dịch huyền phù dễ nóng, do đó phải làm mát

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schmelzbasalt

Đá huyền vũ (bazan)

Co-Al-Suspension (Raney-Cobalt-Katalysator)

Huyền phù Co-Al (xúc tác Raney-Cobalt)

Ni-Al-Suspension (Raney-Nickel-Katalysator)

Huyền phù Ni-Al (xúc tác Raney-Nickel)

Hypotenuse heißt die dem rechten Winkel gegenüberliegende (längste)

Cạnh huyền là cạnh đối diện với góc vuông (dài nhất)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jet /[d3Et, auch: jet], der od. das; -[e]s/

huyền (Gagat);

Gagat /[ga'ga:t], der; -[e]s, -e/

huyền (Jett);

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

huyền

black, subtle, serene

Từ điển tiếng việt

huyền

- 1 dt. Tên gọi của một trong sáu thanh điệu tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu “" .< br> - 2 I. dt. Đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức: chuỗi hạt huyền. II. tt. Có màu đen nhánh: đen huyền.< br> - 3 dt. Dây đàn, đàn: Khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (Truyện Kiều).< br> - 4 Cạnh đối diện với góc vuông trong tam giác vuông: cạnh huyền đường huyền.< br> - 5 tt. Dáng cây thế cổ thụ trườn bò qua mép chậu, đổ xuôi xuống dưới thành góc 120o rồi vươn ngọn lên, điệu đi của cây mềm mại, tay cành buông thả tự nhiên gây cảm giác nhẹ nhàng, thư thái.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

huyền

1) (ngôn) dấu huyền fallende Tonhohe f;

2) (nhạc) dây huyền Seite f;