TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

i ở

i ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trú ngụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

i ở

verleben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

An Stelle des Pfeils kann auch in der linken oberen Ecke der Kennbuchstabe I stehen.

Ở vị trí của mũi tên có thể đặt ký tự I ở góc trên bên trái

Zustandspunkt des Gemisches aus A und B, m Gesamtmasse, mI Masse der Phase I, mII Masse der Phase II, wi Zusammensetzung des Zweistoffgemisches, wI Zusammensetzung der bei «i vorliegenden Phase II, a = wi – wII, b = wI – wi

Điểm trạng thái P của hỗn hợp A và B, có tổng trọng lượng m, khối lượng pha I mI, khối lượng pha II mII, thành phần wi của hợp chất, thành phần wI của pha I ở nhiệt độ ϑi, thành phần wII của pha II ở nhiệt độ ϑi, a = wi - wII, b = wI - wi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Stromstärke I am Magnet

Cường độ dòng điện I ở nam châm

Die elektrische Stromstärke Ü in der Magnetspule und der durch das Wegeventil fließende Volumenstrom Q sind damit verhältnisgleich (proportional) (Bild 3).

Cường độ dòng điện I ở cuộn dây nam châm và dòng chảy có lưu lượng Q qua van dẫn hướng sẽ tỷ lệ với nhau (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verleben /(sw. V.; hat)/

i ở; trú ngụ; tạm trú (trong một thời gian);