Việt
kèm
Đức
beilegen
zulegen
hinzufügen
ins Schlepptau nehmen
Begleitscheinverfahren.
Dùng giấy đi kèm.
Nachgestellt:
Kèm theo sau:
Zugehörige Rohrleitungsteile
Phụ kiện ống kèm theo
Nachgestellt einer der folgenden Kennbuchstaben:
Kèm theo là một trong những mẫu tự sau đây:
Mitläufer
Cuộn chạy kèm
- đgt. 1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính: có giấy tờ kèm theo có danh sách kèm theo thức ăn kèm. 2. Theo sát khống chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. 3. Theo sát để chỉ bảo, hướng dẫn cẩn thận: Thợ cũ kèm thợ mới dạy kèm từng học sinh một.
beilegen vt, zulegen vt, hinzufügen vt, ins Schlepptau nehmen; kèm theo dây beiliegend (a); di kèm begleiten vt, mitgehen vt