TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kèm

kèm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

kèm

beilegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zulegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hinzufügen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ins Schlepptau nehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kèm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Begleitscheinverfahren.

Dùng giấy đi kèm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nachgestellt:

Kèm theo sau:

Zugehörige Rohrleitungsteile

Phụ kiện ống kèm theo

Nachgestellt einer der folgenden Kennbuchstaben:

Kèm theo là một trong những mẫu tự sau đây:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mitläufer

Cuộn chạy kèm

Từ điển tiếng việt

kèm

- đgt. 1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính: có giấy tờ kèm theo có danh sách kèm theo thức ăn kèm. 2. Theo sát khống chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. 3. Theo sát để chỉ bảo, hướng dẫn cẩn thận: Thợ cũ kèm thợ mới dạy kèm từng học sinh một.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kèm

beilegen vt, zulegen vt, hinzufügen vt, ins Schlepptau nehmen; kèm theo dây beiliegend (a); di kèm begleiten vt, mitgehen vt