Việt
kèn
kèn đồng
kèn đồng.
cái kèn
kèn tây
Anh
trumpet
trompet tuba
pan-pipe
Đức
Trompete
Blasiustrumente
Drommete
Fanfare
Fichte, Lärche und Zirbelkiefer bilden nach Norden und Westen einen sanften Übergang, während weiter hinauf Feuerlilien, blauer Enzian und bärtige Glockenblumen stehen.
Ở hai hướng Bắc và Tây, các loại thông, tùng và bách hình thành một vùng chuyển tiếp nhẹ nhàng, trong khi lên cao phía trên có hoa huệ lửa, hoa long đởm và các thứ hoa kèn.
Einige Zeit später, vielleicht am folgenden Tag, kommt er, sie haken sich unter, gehen zu den Gärten, schlendern vorbei an den Beeten mit Tulpen, Rosen, Türkenbund und bärtigen Glockenblumen, sitzen unermeßlich lange auf einer weißen Bank aus Zedernholz.
Một lúc sau, có thể là ngày hôm sau, hai người quàng tay nhau đi tới khu vườn nọ, nhàn tản qua những luống tuy líp, hồng, huệ và loa kèn, và họ ngồi thật lâu trên một ghế băng bằng gỗ tuyết tùng sơn trắng.
Spruce and larch and arolla pine form a gentle border north and west, while higher up are fire lilies, purple gentians, alpine columbines.
Some time later, perhaps on the following day, he arrives, they lock arms, walk to the gardens, stroll by the groupings of tulips, roses, martagon lilies, alpine columbines, sit on a white cedar bench for an unmeasurable time.
die Trompete blásen
thổi kèn.
Trompete /f =, -n (nhạc)/
cái] kèn, kèn đồng; die Trompete blásen thổi kèn.
Drommete /í =, -n (cổ u thi ca, nhạc)/
í =, cái]kèn, kèn đồng.
Fanfare /f =, -n/
cái] kèn đồng, kèn tây, kèn; hiệu kèn, kèn hiệu, kèn lềnh.
- I d. Nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống.< br> - II d. Tổ sâu của bướm có hình ống, trẻ em thường dùng làm .
Blasiustrumente n, Trompete f; lính kèn Trompete m; thổi kèn trompeten vi; tiếng kèn Schrei n