TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kèn

kèn

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kèn đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kèn đồng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái kèn

cái kèn

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt
kèn đồng

kèn đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kèn tây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kèn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

kèn

trumpet

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt

trompet tuba

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt
cái kèn

pan-pipe

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt

Đức

kèn

Trompete

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Blasiustrumente

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Drommete

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kèn đồng

Fanfare

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Fichte, Lärche und Zirbelkiefer bilden nach Norden und Westen einen sanften Übergang, während weiter hinauf Feuerlilien, blauer Enzian und bärtige Glockenblumen stehen.

Ở hai hướng Bắc và Tây, các loại thông, tùng và bách hình thành một vùng chuyển tiếp nhẹ nhàng, trong khi lên cao phía trên có hoa huệ lửa, hoa long đởm và các thứ hoa kèn.

Einige Zeit später, vielleicht am folgenden Tag, kommt er, sie haken sich unter, gehen zu den Gärten, schlendern vorbei an den Beeten mit Tulpen, Rosen, Türkenbund und bärtigen Glockenblumen, sitzen unermeßlich lange auf einer weißen Bank aus Zedernholz.

Một lúc sau, có thể là ngày hôm sau, hai người quàng tay nhau đi tới khu vườn nọ, nhàn tản qua những luống tuy líp, hồng, huệ và loa kèn, và họ ngồi thật lâu trên một ghế băng bằng gỗ tuyết tùng sơn trắng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Spruce and larch and arolla pine form a gentle border north and west, while higher up are fire lilies, purple gentians, alpine columbines.

Ở hai hướng Bắc và Tây, các loại thông, tùng và bách hình thành một vùng chuyển tiếp nhẹ nhàng, trong khi lên cao phía trên có hoa huệ lửa, hoa long đởm và các thứ hoa kèn.

Some time later, perhaps on the following day, he arrives, they lock arms, walk to the gardens, stroll by the groupings of tulips, roses, martagon lilies, alpine columbines, sit on a white cedar bench for an unmeasurable time.

Một lúc sau, có thể là ngày hôm sau, hai người quàng tay nhau đi tới khu vườn nọ, nhàn tản qua những luống tuy líp, hồng, huệ và loa kèn, và họ ngồi thật lâu trên một ghế băng bằng gỗ tuyết tùng sơn trắng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Trompete blásen

thổi kèn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trompete /f =, -n (nhạc)/

cái] kèn, kèn đồng; die Trompete blásen thổi kèn.

Drommete /í =, -n (cổ u thi ca, nhạc)/

í =, cái]kèn, kèn đồng.

Fanfare /f =, -n/

cái] kèn đồng, kèn tây, kèn; hiệu kèn, kèn hiệu, kèn lềnh.

Từ điển tiếng việt

kèn

- I d. Nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống.< br> - II d. Tổ sâu của bướm có hình ống, trẻ em thường dùng làm .

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kèn

Blasiustrumente n, Trompete f; lính kèn Trompete m; thổi kèn trompeten vi; tiếng kèn Schrei n

Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt

trumpet

kèn

trompet tuba

kèn

pan-pipe

cái kèn