Việt
kích thước hạt
hạt
độ lớn phần tử
cốt liệu
cỡ hạt
Anh
particle size
grain size
Đức
Korngröße
Gesteinskörnung
Korngrößen
Teilchengröße
Die Korngrößen betragen je nach Anwendungszweck 1 μm bis 2 mm.
Kích thước hạt là từ 1 μm đến 2 mm tùy theo mục đích sử dụng.
Je feinkörniger eine Kunststoffmasse und ihreZuschlagstoffe sind, desto gleichmäßiger lassen sie sich vermischen.
Kích thước hạt của chất dẻo và các chất độncàng nhỏ thì càng dễ trộn đều.
Bei duroplastischen Formmassen ist eine gleichmäßige Korngröße qualitätsrelevant.
Đối với các nguyên liệu nhựa nhiệt rắn thì kích thước hạt đồng đều có liên quan mật thiếtđến chất lượng.
Bild 1: Dichte und Partikelgrößen von Zellen
Hình 1: Mật độ và kích thước hạt của tế bào
Bild 2: Dichte und Partikelgröße als Trennkriterien für mechanische Trennverfahren
Hình 2: Mật độ và kích thước hạt là yếu tố phân chia cho các quy trình tách cơ học
Teilchengröße /f/KTH_NHÂN, C_DẺO, L_KIM/
[EN] particle size
[VI] cỡ hạt, kích thước hạt
Gesteinskörnung,Korngrößen
[VI] cốt liệu, kích thước hạt
[EN] , grain size
hạt, kích thước hạt
kích thước hạt, độ lớn phần tử
[VI] kích thước hạt