Việt
kích thước thực
kích thước chính xác
tỉ lệ tự nhiên
tỉ xích tự nhiên
khuôn nguyên quy
nguyên cỡ
Anh
true to dimension
true to size
full-scale
actual size
Đức
Fertigmaß
Istmaß (I). Es ist das am fertigen Werkstück durch Messung festgestellte Maß (Bild 1).
Kích thước thực (I) được đo ở phôi gia công đã hoàn tất (Hình 1).
Die angegebenen Zahlenwerte stimmen mit den wirklichen Größen nicht genau überein.
Các trị số được đưa ra không đồng nhất với các kích thước thực sự.
Zwischen den zugelassenen Grenzmaßen muss das Istmaß (I) liegen (Bild 1).
Kích thước thực (I) phải nằm giữa hai kích thước giới hạn cho phép (Hình 1).
Man misst nicht das Istmaß, sondern die Abweichung von einem einge stellten Istwert.
Người ta không đo kích thước thực, mà đo sự chênh lệch với trị số thực đã chỉnh.
Ismaße (Werkstückhöhe)
Kích thước thực (chiều cao chi tiết)
Fertigmaß /nt/CT_MÁY/
[EN] actual size
[VI] kích thước thực
kích thước thực, kích thước chính xác
tỉ lệ tự nhiên, tỉ xích tự nhiên, khuôn nguyên quy, kích thước thực, nguyên cỡ