TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kính đeo mắt

kính đeo mắt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục kỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗ chậu xí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

kính đeo mắt

 spectacles

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

kính đeo mắt

Brille

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Motoraugenglas

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Binokel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Blinker, Rückleuchten, Schaugläser ((R))Lichtkuppeln, Leuchtenabdeckungen ((R)), Iso-lierpanzerglas, Brillengläser, Compact-Discs, Geschirr, Mehrwegflaschen, Babyflasche ((R))

Đèn chớp báo hiệu, đèn hậu, lọ trong suốt ((R)), mái vòm để lấy ánh sáng, chụp đèn (@), kính ngăn chống đạn, kính đeo mắt, đĩa CD, dao muỗng nĩa, chai lọ sử dụng nhiều lần, bình sữa trẻ em ((R)).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Brille aufsetzen

đeo kính vào

das sieht man ja ohne Brille

điều đó rất rõ ràng, điều đó có thể nhận thấy ngay

etw. durch seine eigene Brille sehen/be- trachten

đánh giá điều gì theo quan điểm chủ quan của mình

etw. durch eine rosa Brille [anjsehen/ betrachten

, nhìn qua cặp kính màu hồng, nhìn sự việc quá lạc quan; alles durch die schwarze Brille sehen: nhìn sự việc một cách bi quan. 2. (ugs.) dạng ngắn gọn của danh từ Klosettbrille (vòng bẹ ngồi trên bàn cầu).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brille tragen

đeo kính, mang kính;

die Brille aufsetzen

mang kính, đeo kính;

Brille absetzen

bỏ kính ra; 2. lỗ chậu xí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Binokel /[bi'no:kal, auch: bi'nokol], das; -s, -/

(veraltet) kính đeo mắt (Brille);

Brille /[’brila], die; -n/

kính đeo mắt;

đeo kính vào : die Brille aufsetzen điều đó rất rõ ràng, điều đó có thể nhận thấy ngay : das sieht man ja ohne Brille đánh giá điều gì theo quan điểm chủ quan của mình : etw. durch seine eigene Brille sehen/be- trachten , nhìn qua cặp kính màu hồng, nhìn sự việc quá lạc quan; alles durch die schwarze Brille sehen: nhìn sự việc một cách bi quan. 2. (ugs.) dạng ngắn gọn của danh từ Klosettbrille (vòng bẹ ngồi trên bàn cầu). : etw. durch eine rosa Brille [anjsehen/ betrachten

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Motoraugenglas /n -es, -gläser/

kính đeo mắt (của ngưòi đi mô tô); Motor

Brille /f =, -n/

1. kính đeo mắt, kính, mục kỉnh; eine Brille tragen đeo kính, mang kính; die Brille aufsetzen mang kính, đeo kính; die Brille absetzen bỏ kính ra; 2. lỗ chậu xí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spectacles /xây dựng/

kính đeo mắt