Glas I /n -es, Gläser/
n -es, Gläser 1. thủy tinh; aus Glas I từ thủy tinh, bằng thủy tinh; j-n durchschauen, als wenn er aus - wäre đi guốc trong bụng ai; 2. pl = [cái] cốc, li; gern ins - gucken là ngưồi thích uống rượu; 3. kính (đeo mắt); 4. ông nhòm (hai mắt).
wertachten /(tách đuợc) vt/
kính trọng, tôn kính, tôn trọng, kính mến, trọng vọng, kính.
Brille /f =, -n/
1. kính đeo mắt, kính, mục kỉnh; eine Brille tragen đeo kính, mang kính; die Brille aufsetzen mang kính, đeo kính; die Brille absetzen bỏ kính ra; 2. lỗ chậu xí.