TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kính

kính

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thuỷ tinh

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Thủy tinh

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúy tinh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cạnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

panen

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Sản phẩm thủy tinh

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

lỗ khoét

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

có dạng thuỷ tinh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pl = cốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

li

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông nhòm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái kính

cái kính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kính .

Gương

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

kính .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
kính trọng

kính trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kính mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trọng vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kính đeo mắt

kính đeo mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục kỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗ chậu xí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

kính

glass

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gaseous shield

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

pane

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

to venerate

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to respect

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

glass products

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

lunette

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

glassy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vitreous

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
kính .

Glass

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

kính

Glas

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gläsern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ổ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Glas erzeugnisse

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

glasartig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Glas I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái kính

Nasenfahrrad

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kính trọng

wertachten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kính đeo mắt

Brille

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

18.1.1 Glas- und Scheibenarten

18.1.1 Các loại kính và tấm kính

:: Drahtglas und Panzerglas

:: Kính lưới thép và kính chống đạn

Brandschutzglas G 60 mit Gussglas

Kính chống cháy G 60 với kính đúc

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Acrylglas (Plexiglas, PMMA)

Kính plexiglas (kính nhựa, PMMA)

Durchmesser, großer Durchmesser in m

Đường kính, đường kính lớn [m]

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus Glas I

từ thủy tinh, bằng thủy tinh;

Brille tragen

đeo kính, mang kính;

die Brille aufsetzen

mang kính, đeo kính;

Brille absetzen

bỏ kính ra; 2. lỗ chậu xí.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Glas I /n -es, Gläser/

n -es, Gläser 1. thủy tinh; aus Glas I từ thủy tinh, bằng thủy tinh; j-n durchschauen, als wenn er aus - wäre đi guốc trong bụng ai; 2. pl = [cái] cốc, li; gern ins - gucken là ngưồi thích uống rượu; 3. kính (đeo mắt); 4. ông nhòm (hai mắt).

wertachten /(tách đuợc) vt/

kính trọng, tôn kính, tôn trọng, kính mến, trọng vọng, kính.

Brille /f =, -n/

1. kính đeo mắt, kính, mục kỉnh; eine Brille tragen đeo kính, mang kính; die Brille aufsetzen mang kính, đeo kính; die Brille absetzen bỏ kính ra; 2. lỗ chậu xí.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Glas /nt/S_PHỦ, HOÁ/

[EN] glass

[VI] thuỷ tinh, kính

glasartig /adj/S_PHỦ/

[EN] glassy

[VI] có dạng thuỷ tinh, (thuộc) thuỷ tinh, kính

glasartig /adj/HOÁ, CNSX/

[EN] vitreous

[VI] có dạng thuỷ tinh, (thuộc) thuỷ tinh, kính

glasartig /adj/SỨ_TT/

[EN] glassy

[VI] có dạng thuỷ tinh, (thuộc) thuỷ tinh, kính

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lunette

kính , lỗ khoét

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Glas

[VI] Thủy tinh, kính

[EN] glass

Glas erzeugnisse

[VI] Sản phẩm thủy tinh, kính

[EN] glass products

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Glas

[VI] Thuỷ tinh, kính

[EN] glass

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Glass

Gương, kính (tiêu biểu cho sự trong sạch).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nasenfahrrad /das/

(đùa) cái kính (Brille);

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kính

to venerate, to respect

Từ điển tiếng việt

kính

- 1 dt. 1. Thủy tinh hình tấm: lắp cửa kính kính màu kính phản quang. 2. Dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc một hệ thống thấu kính: kính ảnh kính ngắm kính thiên văn. 3. Đồ dùng đeo để bảo vệ mắt hoặc để nhận rõ hơn, gồm một khung có lắp hai miếng kính nhỏ và có hai gọng đeo vào hai vành tai để giữ cho chắc: đeo kính cận kính bảo hiểm kính lão kính râm.< br> - 2 đgt. Có thái độ rất coi trọng (đối với người trên): thờ cha kính mẹ kính thầy yêu bạn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kính

1) gläsern (a), Glas (a); Glas n; Ổ kính cửa sổ Fensterscheibe f;

2) (deo mắt) Brille f, Glas n, Brille f, Gläser n/pl; deo kính eine Brille tragen;

3) (gương) Spiegel m;

4) dáng kính achtungsvoll (a), ehrerbietig (a); (ver) ehren vt, (hoch)achten; Achtung f, Ehrerbietung f;

5) (quý trọng) achten vt (ver) ehren vt, Respekt m.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

gaseous shield

kính (khi hàn)

glass

kính, thúy tinh

pane

cạnh (đai ốc); panen; kính