Việt
ký hiệu mạch
Anh
circuit symbols
Đức
Schaltzeichen
Gerätebezeichnung: Erläuterung von Schaltzeichen und Bauteilen in der Legende
Ký hiệu các thiết bị điện: Giải thích các ký hiệu mạch và các bộ phận điện trong phần chú giải
Diese Grundfunktionen lassen sich durch genormte Schaltzeichen darstellen.
Các chức năng này có thể được thực hiện bằng các thiết bị điều khiển đóng mở mạch điện, và biểu diễn bằng các ký hiệu mạch điện chuẩn tương ứng.
Ein Schaltplan ist die zeichnerische Darstellung elektrischer Betriebsmittel durch Schaltzeichen, durch Abbildungen oder vereinfachte Konstruktionszeichnungen.
Sơ đồ nối mạch là hình vẽ biểu thị các thiết bị điện bằng những ký hiệu mạch, những hình minh họa hay bằng những sơ đồ thiết kế đã được đơn giản hóa.
Die Strichlinie am Symbol besagt, dass ab einem bestimmten Druck eine Leitungsverbindung zwischen P und T hergestellt wird.
Đường đứt nét trong ký hiệu mạch biểu diễn đường trở về của áp suất, đường này sẽ mở ra (cửa ra T nối thông với cửa vào P) khi trị số áp suất đạt đến một ngưỡng nhất định.
Ký hiệu mạch
[VI] ký hiệu mạch
[EN] circuit symbols