TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ký hiệu mạch

ký hiệu mạch

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

ký hiệu mạch

circuit symbols

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

ký hiệu mạch

Schaltzeichen

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gerätebezeichnung: Erläuterung von Schaltzeichen und Bauteilen in der Legende

Ký hiệu các thiết bị điện: Giải thích các ký hiệu mạch và các bộ phận điện trong phần chú giải

Diese Grundfunktionen lassen sich durch genormte Schaltzeichen darstellen.

Các chức năng này có thể được thực hiện bằng các thiết bị điều khiển đóng mở mạch điện, và biểu diễn bằng các ký hiệu mạch điện chuẩn tương ứng.

Ein Schaltplan ist die zeichnerische Darstellung elektrischer Betriebsmittel durch Schaltzeichen, durch Abbildungen oder vereinfachte Konstruktionszeichnungen.

Sơ đồ nối mạch là hình vẽ biểu thị các thiết bị điện bằng những ký hiệu mạch, những hình minh họa hay bằng những sơ đồ thiết kế đã được đơn giản hóa.

Die Strichlinie am Symbol besagt, dass ab einem bestimmten Druck eine Leitungsverbindung zwischen P und T hergestellt wird.

Đường đứt nét trong ký hiệu mạch biểu diễn đường trở về của áp suất, đường này sẽ mở ra (cửa ra T nối thông với cửa vào P) khi trị số áp suất đạt đến một ngưỡng nhất định.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schaltzeichen

Ký hiệu mạch

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Schaltzeichen

[VI] ký hiệu mạch

[EN] circuit symbols