Việt
chữ viết tắt
ký hiệu viết tắt
Đức
Kürzel
Die in ( ) gesetzten Kurzzeichen für die Bezeich nungen sind nicht genormt.
Các ký hiệu viết tắt cho tên gọi nằm trong dấu () thì không được chuẩn hóa.
Je nach Kontur und Abmessungen werden verschiedene alphanummerische Kurzzeichen verwendet, z.B. H, H2 oder FH, FH2.
Tùy vào hình dạng và kích thước, các ký hiệu viết tắt bằng mẫu tự khác nhau được sử dụng, thí dụ, H, H2 hoặc FH, FH2.
Begriffe, Kurzzeichen und Formelzeichen
Thuật ngữ, ký hiệu viết tắt và ký hiệu công thức
Kürzel /[’kYrtsol], das; -s, -/
chữ viết tắt; ký hiệu viết tắt;