TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ký hiệu viết tắt

chữ viết tắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ký hiệu viết tắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ký hiệu viết tắt

Kürzel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die in ( ) gesetzten Kurzzeichen für die Bezeich­ nungen sind nicht genormt.

Các ký hiệu viết tắt cho tên gọi nằm trong dấu () thì không được chuẩn hóa.

Je nach Kontur und Abmessungen werden verschiedene alphanummerische Kurzzeichen verwendet, z.B. H, H2 oder FH, FH2.

Tùy vào hình dạng và kích thước, các ký hiệu viết tắt bằng mẫu tự khác nhau được sử dụng, thí dụ, H, H2 hoặc FH, FH2.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Begriffe, Kurzzeichen und Formelzeichen

Thuật ngữ, ký hiệu viết tắt và ký hiệu công thức

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kürzel /[’kYrtsol], das; -s, -/

chữ viết tắt; ký hiệu viết tắt;