Việt
tiểng vang
âm hưỏng
tiếng vọng
tiếng dội
kẻ phụ họa
kẻ a dua
ké hùa theo.
Đức
Echo
Echo /n -s, -s/
1. tiểng vang, âm hưỏng, tiếng vọng, tiếng dội; (nghĩa bóng) tình cảm đáp lại; [sự] hưỏng ứng, thông cảm; 2. (nghĩa bóng) kẻ phụ họa, kẻ a dua, ké hùa theo.