TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kết cặp

kết đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết cặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tụ thành nhóm hai người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kết cặp

paaren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie teilen sich ein, zwei oder drei Elektronenpaare, es kommt zur Ausbildung der Elektronenpaarbindung.

Chúng có chung hai hoặc ba cặp electron, tạo nên những liên kết cặp electron.

Dadurch kommt es zu einer besonders stabilen Atombindung, auch kovalente oder Elektronenpaar-Bindung genannt.

Nhờ vậy hình thành liên kết nguyên tử đặc biệt bền, cũng được gọi là liên kết cộng hóa trị hay liên kết cặp electron.

:: Elektronenpaarbindung (kovalente Bindung) Bei allen Elementen außer den Edelgasen ist mindestens ein Orbital nur einfach besetzt, das heißt, die Außenschale ist nicht voll mit Valenzelektronen besetzt.

:: Liên kết cặp electron (liên kết cộng hóa trị) Tất cả các nguyên tố, ngoại trừ khí trơ, đều có tối thiểu một orbital còn thiếu electron,nghĩa là vỏ ngoài cùng chưa chứa đầy các electron hóa trị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

paaren /(sw. V.; hat)/

kết đôi; kết cặp; tụ thành nhóm hai người;