Việt
kết đôi
kết cặp
tụ thành nhóm hai người
Đức
paaren
Sie teilen sich ein, zwei oder drei Elektronenpaare, es kommt zur Ausbildung der Elektronenpaarbindung.
Chúng có chung hai hoặc ba cặp electron, tạo nên những liên kết cặp electron.
Dadurch kommt es zu einer besonders stabilen Atombindung, auch kovalente oder Elektronenpaar-Bindung genannt.
Nhờ vậy hình thành liên kết nguyên tử đặc biệt bền, cũng được gọi là liên kết cộng hóa trị hay liên kết cặp electron.
:: Elektronenpaarbindung (kovalente Bindung) Bei allen Elementen außer den Edelgasen ist mindestens ein Orbital nur einfach besetzt, das heißt, die Außenschale ist nicht voll mit Valenzelektronen besetzt.
:: Liên kết cặp electron (liên kết cộng hóa trị) Tất cả các nguyên tố, ngoại trừ khí trơ, đều có tối thiểu một orbital còn thiếu electron,nghĩa là vỏ ngoài cùng chưa chứa đầy các electron hóa trị.
paaren /(sw. V.; hat)/
kết đôi; kết cặp; tụ thành nhóm hai người;