Việt
kết đôi
lấy nhau
giao cấu
kết cặp
tụ thành nhóm hai người
tạo thành cặp
cặp nhíp
cặp đội
cho... giao phối
cho... nhảy
Đức
paaren
Lyasen katalysieren die Bildung von Bindungen durch Anlagerung von Molekülgruppen an Doppelbindungen.
Lyase xúc tác cho sự hình thành các nối kết bằng cách bổ sung các nhóm phân tử của liên kết đôi.
Doppelbindung
Hình 1: Liên kết đôi
Kohlenwasserstoffverbindungen, die keine Doppelbindungen haben, sind gesättigt.
Các hydrocarbon không có liên kết đôi là các chất no.
Da die Alkene eine Doppelbindung haben, werden bei jedem Einzelmolekül zwei Wasserstoffatome weniger gebraucht.
Vì alken có một liên kết đôi nên mỗi phân tử cần ít hơn hai nguyên tử hydro.
Erbricht durchschnittlich jede 10. Doppelbindungim Kautschuk auf und verbindet damit 2 Nach-barketten.
Trung bình, lưu huỳnh bẻ gãy một trên 10 liên kết đôi trong cao su và nối liền hai mạch cạnh nhau.
paaren /vt/
1. kết đôi, tạo thành cặp, cặp nhíp, cặp đội; 2. cho... giao phối, cho... nhảy (động vật);
paaren /(sw. V.; hat)/
kết đôi; lấy nhau; giao cấu;
kết đôi; kết cặp; tụ thành nhóm hai người;