Việt
lấy nhau
kết đôi
giao cấu
Đức
hi-h verheiraten
paaren
Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.
Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.
Oder vielleicht liegt die Ursache für immer in der Vergangenheit und die Wirkung in der Zukunft, aber Zukunft und Vergangenheit sind ineinandergeschlungen.
Hoặc nguyên nhân có thể vĩnh viễn nằm trong quá khứ, còn kết qua lại nằm trong tương lai, nhưng tương lai và quá khứ lại quấn chặt lấy nhau.
In turn, Richard and Catherine will not marry on 17 December 1908, will not give birth to Friedrich on 8 July 1912.
Richard và Cathérine sẽ không lấy nhau vào ngày 17.12.1908 và con trai họ – Friedrich – sẽ không ra đời ngày 8.7.1912.
They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.
Or perhaps cause lies forever in the past while effect in the future, but future and past are entwined.
paaren /(sw. V.; hat)/
kết đôi; lấy nhau; giao cấu;