TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lấy nhau

lấy nhau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao cấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lấy nhau

hi-h verheiraten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

paaren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

Oder vielleicht liegt die Ursache für immer in der Vergangenheit und die Wirkung in der Zukunft, aber Zukunft und Vergangenheit sind ineinandergeschlungen.

Hoặc nguyên nhân có thể vĩnh viễn nằm trong quá khứ, còn kết qua lại nằm trong tương lai, nhưng tương lai và quá khứ lại quấn chặt lấy nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In turn, Richard and Catherine will not marry on 17 December 1908, will not give birth to Friedrich on 8 July 1912.

Richard và Cathérine sẽ không lấy nhau vào ngày 17.12.1908 và con trai họ – Friedrich – sẽ không ra đời ngày 8.7.1912.

They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

Or perhaps cause lies forever in the past while effect in the future, but future and past are entwined.

Hoặc nguyên nhân có thể vĩnh viễn nằm trong quá khứ, còn kết qua lại nằm trong tương lai, nhưng tương lai và quá khứ lại quấn chặt lấy nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

paaren /(sw. V.; hat)/

kết đôi; lấy nhau; giao cấu;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lấy nhau

hi-h verheiraten