TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kịch

kịch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kịch

Drama

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dramatisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Theater

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pháp

kịch

Psychodrame

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Viele Fahrer bremsen in kritischen Situationen zwar schnell, treten aber nicht stark genug auf das Bremspedal.

Nhiều người lái xe đạp phanh nhanh trong các tình huống nguy kịch, nhưng không đủ mạnh vào bàn đạp phanh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Tragödie dieser Welt ist, daß jeder allein ist.

Thảm kịch của thế giới này là mỗi người đều cô đơn.

Die Tragödie dieser Welt ist, daß niemand glücklich ist, gleichgültig, ob er in einer Zeit des Leidens oder der Freude verhaftet ist.

Thảm kịch của thế giới này là không ai hạnh phúc, bất kẻ người ấy có rơi vào khoảnh khắc khổ đau hay sung sướng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The tragedy of this world is that everyone is alone.

Thảm kịch của thế giới này là mỗi người đều cô đơn.

The tragedy of this world is that no one is happy, whether stuck in a time of pain or of joy.

Thảm kịch của thế giới này là không ai hạnh phúc, bất kẻ người ấy có rơi vào khoảnh khắc khổ đau hay sung sướng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Drama /n -s, -men/

kịch, tuồng [cổ]; nghệ thuật kịch, tuồng, chính kịch, kịch nói; [vỏ, tấn] kịch.

Từ điển tiếng việt

kịch

- 1 dt. Gà nước, có ở hầu khắp ao hồ lớn nhiều cây thủy sinh, đầu và cổ đen chuyển thành xám chì thâm ở ngực, hai bên sườn và lưng, mặt lưng nâu thẫm, mặt bụng xám chì, mắt đỏ, mỏ đỏ tươi và lục nhạt, chân cao màu vàng đen nhạt (ống) và lục xám (ngón).< br> - 2 dt. Nghệ thuật dùng sân khấu thể hiện hành động và đối thoại của nhân vật nhằm phản ánh xung đột của xã hội: viết kịch diễn kịch.

Từ Điển Tâm Lý

KỊCH

[VI] KỊCH (Tâm kịch)

[FR] Psychodrame

[EN]

[VI] Vận dụng nghệ thuật kịch làm tâm lý liệu pháp. Do Moreno đề xuất. Người thầy gợi cho chủ nhân diễn lại môt sự việc đã xảy ra vào một lúc nào đó, đã gây ấn tượng mạnh mẽ hay đau khổ, để qua sự diễn kịch giải tỏa ấy ( Xả trừ, x. từ này) những mối ấm ức, vướng mắc trong vô thức. Cần có một vai chính, một hay vài vai phụ, một đạo diễn, một vài người xem; sắp xếp phòng như một sân khấu. Mỗi người tự biên tự diễn. Bất kỳ khán giả nào cũng có thể đứng lên, nói lên những điều mà mình nghĩ rằng nhân vật chính có thể nói ra; đó là cách ghép vai. Hai nhân vật đối thoại, có thể đổi chỗ và đóng sang vai người kia (đảo vai). Cần chuẩn bị tốt chủ đề, nhân vật, dàn cảnh. Diễn xuất tự nhiên, một phần lớn qua thân thể, tức qua bộ điệu, nét mặt, cười khóc, vật vã, tức sống lại sự việc đã qua. Khán giả có thể nói cho nhân vật cảm tưởng của mình. Tạo không khí tự do, để ai cũng cảm nghĩ đây là kịch, là chơi, không phải đời thực, ra khỏi đấy là quên hẳn; như vậy mới thoải mái để cho tâm tư biểu lộ. Tâm kịch kiểu Moreno là tự biên tự diễn. Cũng có cách là lựa chọn những đoạn kịch có sẵn, những bài thơ, tập cho chủ nhân diễn, ngâm, bình và qua sự diễn xuất ấy giải tỏa tâm tư; để gọi khác kiểu tâm kịch của Moreno, gọi là phép diễn xuất sân khấu (expression scénique).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kịch

dramatisch (a); Drama n, Theater n; nghệ thuật kịch Dramatik f.