Việt
kỹ nghệ
Công nghiệp
doanh nghiệp
Anh
industry
Đức
Industrie
Betriebsmessgeräte
Máy đo trong kỹ nghệ
Nur für den Schiffbau
Chỉ dùng trong kỹ nghệ đóng tàu
Abgas- und Abluftreini- gung, Trink-, Industrie- u. Deponieabwasseraufbereitung, Abwasserreinigung in der Biotechnologie
Khử không khí thải và các khí thải, xử lý nước uống, nước thải kỹ nghệ, nước thải trong kỹ nghệ sinh học
Fahrzeug-industrie 9,0%
Kỹ nghệ ô tô 9,0%
Sie werden hauptsächlich in der Schuh-, Bekleidungs- und Bauindustrie, sowie im Fahrzeugbau verwendet.
Chúng được sử dụng chủ yếu trong kỹ nghệ giày, may mặc và xây dựng, cũng như trong kỹ nghệ ô tô.
leistungsfähige Industrie
nền công nghiệp hùng hậu;
schwere Industrie
công nghiệp nặng;
léichte Industrie
công nghiệp nhẹ.
công nghiệp, kỹ nghệ, doanh nghiệp
Industrie /[mdüs'tri:], die; -n/
(PL selten) công nghiệp; kỹ nghệ;
Industrie /f =, -stríen/
công nghiệp, kỹ nghệ; pl các ngành công nghiệp; örtliche Industrie công nghiệp địa phương; zentralgeleitete - công nghiệp tập trung; leistungsfähige Industrie nền công nghiệp hùng hậu; schwere Industrie công nghiệp nặng; léichte Industrie công nghiệp nhẹ.
Công nghiệp, kỹ nghệ
- Từ cũ chỉ công nghiệp.