Việt
kỹ sư
công binh
người lái đầu máy
thợ máy
người lái dầu máy
thiết kế
Anh
engineer
Đức
Ingenieur
Biotechnologen, Bioverfahrenstechniker und Ingenieure entwickeln Apparate, z. B. passende Bioreaktoren, in denen die Produktionsorganismen unter optimalen Bedingungen kultiviert werden können und damit die größtmögliche Produktausbeute liefern.
Trong khi các nhà kỹ thuật sinh học, kỹ sư và kỹ sư công nghệ phát triển các thiết bị thích hợp, thí dụ phản ứng sinh học, trong đó có thể nuôi dưỡng các sinh vật trong điều kiện tối ưu và qua đó cung cấp các sản phẩm với năng suất tối đa.
Nach der VDI-Richtlinie 2906 wird in Glattschnitt und Restzone unterschieden (Bild 3).
Quy định VDI 2906 (của Hội kỹ sư Đức) phân biệt phần cắt nhẵn và khu vựccòn lại (Hình 3).
* Baud (bd): Benannt nach Jean Baudot (Fernmeldeingenieur, Frankreich 1845–1903
* Baud (bd): đơn vị được đặt tên theo Jean Baudot (kỹ sư truyền tin người Pháp, 1845 – 1903)
Bei der üblichen Umkehrspülung nach Schnürle (Adolf Schnürle, dt. Ingenieur, 1896–1951) liegt je ein Überströmkanal rechts und links des Auslasskanals (Bild 3).
Ở cách xả khí đảo ngược thông thường theo kiểu Schnürle (Adolf Schnürle, kỹ sư người Đức, 1896 – 1951) thì ở mỗi bên phải và trái cửa thải có một cửa nạp (Hình 3).
Sie wurden von der amerikanischen Society of Automotive Engineers (Vereinigung der Automobil-Ingenieure) festgesetzt, um die Auswahl von Motor- und Getriebeölen für die verschiedenen Temperaturbereiche zu erleichtern.
Phẩm loại độ nhớt SAE được Hội Kỹ sư Ô tô Hoa kỳ (Society of Automotive Engineers) quy định để việc chọn dầu động cơ và dầu bộ truyền động ở những phạm vi nhiệt độ khác nhau được dễ dàng hơn.
kỹ sư; thợ máy; người lái dầu máy; thiết kế
kỹ sư, công binh, người lái đầu máy
Ingenieur /m/CƠ/
[EN] engineer
[VI] kỹ sư
- d. 1. Nhà chuyên môn thông thạo một kỹ thuật và lấy kỹ thuật ấy làm chức nghiệp. 2. Người đã tốt nghiệp một trường Đại học Bách khoa.
[DE] Ingenieur
[EN] Engineer