TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỹ sư

kỹ sư

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

công binh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

người lái đầu máy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thợ máy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

người lái dầu máy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thiết kế

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

kỹ sư

engineer

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

kỹ sư

Ingenieur

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biotechnologen, Bioverfahrenstechniker und Ingenieure entwickeln Apparate, z. B. passende Bioreaktoren, in denen die Produktionsorganismen unter optimalen Bedingungen kultiviert werden können und damit die größtmögliche Produktausbeute liefern.

Trong khi các nhà kỹ thuật sinh học, kỹ sư và kỹ sư công nghệ phát triển các thiết bị thích hợp, thí dụ phản ứng sinh học, trong đó có thể nuôi dưỡng các sinh vật trong điều kiện tối ưu và qua đó cung cấp các sản phẩm với năng suất tối đa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach der VDI-Richtlinie 2906 wird in Glattschnitt und Restzone unterschieden (Bild 3).

Quy định VDI 2906 (của Hội kỹ sư Đức) phân biệt phần cắt nhẵn và khu vựccòn lại (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

* Baud (bd): Benannt nach Jean Baudot (Fernmeldeingenieur, Frankreich 1845–1903

* Baud (bd): đơn vị được đặt tên theo Jean Baudot (kỹ sư truyền tin người Pháp, 1845 – 1903)

Bei der üblichen Umkehrspülung nach Schnürle (Adolf Schnürle, dt. Ingenieur, 1896–1951) liegt je ein Überströmkanal rechts und links des Auslasskanals (Bild 3).

Ở cách xả khí đảo ngược thông thường theo kiểu Schnürle (Adolf Schnürle, kỹ sư người Đức, 1896 – 1951) thì ở mỗi bên phải và trái cửa thải có một cửa nạp (Hình 3).

Sie wurden von der amerikanischen Society of Automotive Engineers (Vereinigung der Automobil-Ingenieure) festgesetzt, um die Auswahl von Motor- und Getriebeölen für die verschiedenen Temperaturbereiche zu erleichtern.

Phẩm loại độ nhớt SAE được Hội Kỹ sư Ô tô Hoa kỳ (Society of Automotive Engineers) quy định để việc chọn dầu động cơ và dầu bộ truyền động ở những phạm vi nhiệt độ khác nhau được dễ dàng hơn.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

engineer

kỹ sư; thợ máy; người lái dầu máy; thiết kế

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

engineer

kỹ sư, công binh, người lái đầu máy

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ingenieur /m/CƠ/

[EN] engineer

[VI] kỹ sư

Từ điển tiếng việt

kỹ sư

- d. 1. Nhà chuyên môn thông thạo một kỹ thuật và lấy kỹ thuật ấy làm chức nghiệp. 2. Người đã tốt nghiệp một trường Đại học Bách khoa.

Từ điển toán học Anh-Việt

engineer

kỹ sư

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

kỹ sư

[DE] Ingenieur

[EN] Engineer

[VI] kỹ sư

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

engineer

kỹ sư