Việt
kỹ thuật hạt nhân
vật lý hạt nhân
kỹ thuật khai thác sử dụng năng lượng nguyên tử
Anh
nuclear engineering
nucleonics
Đức
Kerntechnik
Nukleonik
Für Rohre, Apparate, Kompensatoren, Druckbehälter u. Ä. in der chemischen-, der Nahrungsmittel-, der Seifen- und Kunstfaser- und der Pharmaindustrie, sowie in der Kerntechnik und in Salpetersäureanlagen.
Dùng cho đường ống, thiết bị, khớp nối giãn nở (bộ bù), bình chịu áp lực v.v. trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, xà phòng, sợi nhân tạo và dược phẩm, cũng như kỹ thuật hạt nhân và trong thiết bị sản xuất acid nitric.
Nukleonik /die -/
kỹ thuật hạt nhân;
Kerntechnik /die/
kỹ thuật hạt nhân; kỹ thuật khai thác sử dụng năng lượng nguyên tử;
Kerntechnik /f/KTH_NHÂN, V_LÝ/
[EN] nucleonics
[VI] kỹ thuật hạt nhân
Nukleonik /f/CNH_NHÂN, V_LÝ/
[VI] vật lý hạt nhân, kỹ thuật hạt nhân