Việt
Kỹ thuật viên
thợ cà
nhà chuyên môn
chuyên viên kỹ thuật
chuyên viên kỷ thuật
nhà kỹ thuật
nhân viên kỹ thuật
kỹ thuật viên
Anh
technician
foreman
technicist
technologist
Đức
Techniker
Technikerin
v Zur Problemeingrenzung ggf. weitere Mitarbeiter hinzuziehen, z.B. Spezialisten, Werkstatt-Meister.
Có thể cần thêm kỹ thuật viên hoặc người quản lý nhằm tóm lược vấn đề.
Die Ringbruchdiagnose wird vom Techniker mit Hilfe des Diagnosetesters aktiviert.
Chẩn đoán đứt vòng mạng được kỹ thuật viên kích hoạt từ thiết bị chẩn đoán.
v Service-Berater und ggf. Mechaniker auf der Rechnung ausweisen
Ghi tên nhân viên tư vấn khách hàng và đôi khi cả tên kỹ thuật viên vào hóa đơn.
Dabei kann der Anwender durch eine geführte Fehlersuche des Testers unterstützt werden.
Trong tiến trình này, kỹ thuật viên có thể được máy kiểm tra hướng dẫn trình tự tìm lỗi.
Anhand der Liste erkennt der Techniker zwischen welchen Knoten die Lichtwellenverbindung unterbrochen ist.
Với bảng kết quả này, kỹ thuật viên xác định được những nút mạng nào bị ngắt đường truyền quang.
Technikerin /die; -, -nen/
nhà kỹ thuật; chuyên viên kỹ thuật; kỹ thuật viên;
nhà kỹ thuật, kỹ thuật viên, nhân viên kỹ thuật
kỹ thuật viên; chuyên viên kỹ thuật
kỹ thuật viên, chuyên viên kỷ thuật
kỹ thuật viên,nhà chuyên môn
[DE] Techniker
[EN] Technician
[VI] kỹ thuật viên, nhà chuyên môn
thợ cà; kỹ thuật viên