Việt
khách du lịch
người du lịch
du khách.
hành khách
khách đi dường
Đức
Tourist
Reisende
Kraftomnibus (Bild 5). Je nach Ausführung kann er als Reisebus, Linien- oder Spezialbus verwendet werden.
Ô tô khách (Hình 5). Tùy theo thiết kế, loại ô tô này có thể được sử dụng như ô tô khách du lịch, ô tô khách theo lộ trình hay ô tô khách chuyên dùng.
Es sind keine Touristen, die sich zum erstenmal in Bern aufhalten. Es sind die Bürger von Bern.
Họ không phải là những khách du lịch lân fđầu dừng chân ở Berne.
These are not tourists in Berne on their first visit. These are the citizens of Berne.
Họ không phải là những khách du lịch lần đầu dừng chân ở Berne.
Reisende /der u. die; -n, -n/
khách du lịch; hành khách; khách đi dường;
Tourist /m -en, -en/
người du lịch, khách du lịch, du khách.