Việt
khí nổ
khí grizu
khí mỏ
khí metan
Anh
wildfire
grisou
sharp gas
firedamp
Đức
Sprenggas
Sprenggase
Knallgas
Grubengas
Die „gezähmte" Oxidation des Wasserstoffs durch Sauerstoff zu Wasser unterscheidet sich erheblich von der aus der Chemie bekannten Knallgasreaktion.
Việc “chế ngự” hydro do dưỡng khí thành nước rất khác biệt với phản ứng khí nổ, nổi tiếng tronghóa học.
Deshalb kann es zu einem Überladen mit der Bildung von Knallgas kommen.
Vì thế có thể xảy ra nạp quá đầy và tạo ra khí nổ.
Sonst können Sauerstoff und Wasserstoffverbindungen des Fettes Knallgas bilden.
Nếu không, oxy và các kết nối hydro của mỡ sẽ tạo thành khí nổ.
In Batterienähe kann es bei Funkenbildung zu einer Knallgasverpuffung kommen.
Khu vực gần ắc quy có thể phát sinh tia lửa điện làm cháy khí nổ.
Grubengas /nt/THAN, NH_ĐỘNG/
[EN] firedamp
[VI] khí mỏ, khí nổ, khí metan
Knallgas /das (Chemie)/
khí nổ;
Sprenggase /pl/
khí nổ; Spreng
Sprenggas n
khí nổ, khí grizu