Việt
không kích
không dẫn động
Anh
undriven
Đức
ohne Antrieb
Lader ohne mechanischen Antrieb
Máy tăng áp không dẫn động bằng cơ học
v Lader ohne mechanischen Antrieb, z.B. Abgasturbolader (Bild 4), Bi-Turbo, Twin-Turbo
Máy tăng áp không dẫn động bằng cơ học, thí dụ turbo tăng áp khí thải (Hình 4), Bi-Turbo, Twin- Turbo
Hier werden die Räder der nicht angetriebenen Achse im Bedarfsfall z.B. Schnee, Gelände über eine Kupplung zugeschaltet.
Ở đây các bánh xe của cầu không dẫn động sẽ được kết nối nhờ bộ ly hợp khi cần thiết, thí dụ trên đường có tuyết, hoặc lái xe địa hình.
ohne Antrieb /adj/CNSX/
[EN] undriven
[VI] không kích, không (được) dẫn động