TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không bị ngăn trở

không bị ngăn trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không bị ngăn trở

unverwehrt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Durchmesser der Ventilteller und der Ventilhub müssen so groß sein, dass der Gaswechsel möglichst ungehindert vonstatten gehen kann.

Đường kính của đĩa xú páp và độ nâng xú páp phải đủ lớn để có thể trao đổi lượng khí nhiều nhất mà không bị ngăn trở.

Um ein ungehindertes Weiterlaufen des Verdichterrades im Schiebebetrieb zu ermöglichen, können Ladedruckregelanlagen mit einem Saugrohrdruck gesteuerten Umluftventil (Abblaseventil, Wastegate, Bild 1) ausgestattet sein.

Để bánh nén tiếp tục quay không bị ngăn trở trong chế độ kéo (thả trôi), những thiết bị điều khiển áp suất nén với van không khí tuần hoàn (van xả, wastegate, Hình 1), điều khiển qua áp suất ống hút, được sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverwehrt /(Adj.)/

không bị ngăn trở; không bị ngăn cản; không bị trở ngại (ungehindert);